PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN
A2 - C2
A. CHƯƠNG 1: MA TRẬN – ĐỊNH THỨC – HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
I. MA TRẬN
1.
Xác định cấp của
ma trận
-
Ma trận vuông:
Cấp là số dòng hoặc số cột
-
Ma trận chữ
nhật: Cấp là : m x n trong đó m là
số dòng, n là số cột
2.
Xác định phần tử
aij của ma trận A với i, j cho trước
aij được xác định bởi
giao của dòng i và cột j
3.
Nhận dạng ma trận
bậc thang
Thỏa
mãn 2 điều sau:
-
Dòng bằng 0
nằm dưới tất cả các dòng khác 0
-
Phần tử khác 0
đầu tiên ( tính từ trái sang phải) của dòng dưới phải nằm về bên
phải phần tử khác 0 đầu tiên của dòng trên
4.
Viết ma trận
chuyển vị của một ma trận đã cho
Viết dòng thành cột
5.
Thực hiện các
phép toán trên các ma trận
a)
Hai ma trận bằng nhau: Các phần tử ở cùng vị trí phải bằng
nhau
b)
Cộng – trừ hai
ma trận ( cùng cấp): Cộng – trừ các phần tử ở cùng vị trí cho nhau
c)
Nhân một số
khác 0 với một ma trận : Nhân số đó với tất cả các phần tử của ma
trận
d)
Nhân ma trận dòng
với ma trận cột: Kết quả được một phần tử
Nhân
tương ứng phần tử thứ nhất của dòng với phần tử thứ nhất của
cột, nhân phần tử thứ hai của dòng
với phần tử thứ hai của cột,…. rồi cộng các tích này lại
e)
Nhân hai ma trận
A m x n .Bn x p = Cm x p = (c ij )m x p
( điều kiện để thực hiện
được phép nhân là số cột của A phải bằng số dòng của B )
Ma trận tích được xác định như
sau:
c11 = dòng 1 nhân cột 1, c12
= dòng 1 nhân cột 2,…
Tổng quát cij = dòng i nhân cột j
6.
Nêu tính chất của
các phép toán ( xem giáo trình trang 13)
7. Phép biến đổi sơ cấp dòng
- di ↔ dj
- di ↔ dj
- di
→ c.di ( c ≠ 0)
- di
→ di + c.dj ( c ≠ 0 , i ≠ j)
II. ĐỊNH THỨC
1.
Tính định thức
của một ma trận
Ma
trận cấp 1: detA = a11
Ma
trận cấp 2: detA = tích đường chéo chính trừ tích đường chéo phụ ;
Nghĩa là detA = a11.a22
– a21.a12
Ma
trận cấp lớn hơn hoặc bằng 3 : Khai triển theo dòng hoặc cột có
nhiều số 0
Hoặc
dùng phép biến đổi sơ cấp để đưa về dạng tam giác hoặc dạng khối
1.
Tính định thức
của ma trận tích, ma trận tổng, ma trận hiệu.
-
Det (A.B) = detA.detB; det(A.A – 1) = 1
-
Thực hiện phép
toán cộng – trừ sau đó tính định
thức của ma trận ở kết quả phép toán
2.
Tìm điều kiện của
tham số để định thức thỏa mãn một số tính chất nào đó
- Tìm điều kiện để định thức
dương, định thức âm, định thức bằng 0: Tính định thức để đưa về bất
phương trình , phương trình . Sau đó giải để tìm giá trị của tham số.
3.
Giải phương trình
cho dưới dạng định thức
Tính định thức để đưa về phương
trình đã biết cách giải
4.
Nêu tính chất của
định thức
-
detA = detAt
- detA = detA/ với A/ có di → di + c.dj ( c ≠ 0 , i ≠ j)
- detA = c.detA/ với A/ có di → c.di
( c ≠ 0 )
-
det (A.B) = detA.detB
III. MA
TRẬN NGHỊCH ĐẢO
1.
Tìm ma trận nghịch đảo của một ma trận A cho trước
Cách 1: Dùng phép biến đổi sơ cấp
Viết ma trận đơn vị ( cùng cấp với
A) vào bên phải ma trận A.
Dùng phép biến đổi sơ cấp
dòng biến A thành ma trận I khi đó ma trận I trở thành ma trận A – 1
Cách 2: Dùng định
thức
Tính detA: Nếu detA = 0 thì A
không có nghịch đảo
Nếu detA ≠ 0
thì tính ma trận C với
1.
Tính hạng của ma trận A
Biến
đổi ma trận Avề ma trận bậc thang B; số dòng khác 0 của ma trận bậc
thang B là hạng của ma trận A
2.
Tính giá trị của tham số để hạng của ma trận nhỏ hơn
hoặc bằng một số thực k cho trước
Đưa ma trận về dạng bậc thang , rồi tìm
điều kiện của tham số để số dòng của ma trận bậc thang này nhỏ hơn
hoặc bằng k
V. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
1. Xác định ma trận hệ số của hệ phương
trình: Là ma trận có : cột 1 là hệ số của biến thứ nhất, cột 2 là
hệ số của biến thứ hai,….
2. Giải hệ phương trình :
CHƯƠNG 2: KHÔNG GIAN VECTƠ
1.
Chứng minh một
tập hợp W là không gian con của một không gian vecto Rn
Chứng
minh W thỏa 2 điều kiện sau:
ta có :
+
+
2.
Tìm số chiều của
không gian con W
+
Nếu W cho dưới dạng tập hợp
+
Nếu W cho dưới dạng hệ sinh
3.
Xác định một vec
tơ x thuộc hay không thuộc không gian vec tơ W đã
cho
Xác
định tính chất chung của các vec tơ có trong W; Rồi kiểm tra xem véc
tơ x có tính chất chung đó không
:
Nếu
có thì x là vec tơ thuộc W ;
Ngược lại x không thuộc W
4.
Tìm điều kiện của
tham số để một vec tơ thuộc không gian W đã cho
5.
Chứng minh một hệ
véc tơ nào đó là cơ sơ của một không gian W; là hệ sinh.
6.
Tìm cơ sở của một
không gianW
7.
Xác định số vec
tơ của một không gian cho bởi hệ sinh; cho bởi một tập hợp vec tơ
8.
Chứng minh một hệ
vec tơ độc lập tuyến tính; phụ thuộc tuyến tính
9.
Chứng minh một hệ
véc tơ là cơ sở của Rn ; là cơ sở trực giao của Rn
10. Tìm hạng của một hệ vec tơ M
11. Tìm điều kiện của tham số để hạng của hệ thỏa điều
kiện đề bài
12. Tìm tọa độ của một véc tơ đối với một cơ sở cho trước
CHƯƠNG 3: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
1.
Tìm giá trị riêng
và véc tơ riêng của ma trận AXTT
2.
Tìm vec tơ riêng
ứng với giá trị riêng cho trước
3.
Tìm không gian
riêng ứng với giá trị riêng cho trước
4.
Xác định ma trận đặc trưng của ma trận A
5.
Tìm ma trận P làm chéo hóa ma trận A
6.
Thực hiện chéo hóa các ma trận
7.
Chứng minh một ánh xạ cho trước là AXTT
8.
Chứng minh một véc tơ cho trước thuộc Imf; thuộc kerf